- Trang chủ
- Tin tức
- Tin tức doanh nghiệp
- KÍCH THƯỚC XE CONTAINER CẬP NHẬT THÁNG 10/2022
Kích thước xe container được xác định theo kích thước theo chuẩn ISO 668:1995 của các container theo đó có các kích thước tiêu chuẩn: - Các container có chiều rộng là 8 feed (ft) tương đương 2.428m - Container 40 feet có chiều dài tiêu chuẩn để các container nhỏ hơn có thể xếp vừa container 40 feet và đảm bảo khe hở 3in giữa các cont với nhau. Theo cách tính toán chi tiết đó độ dài cont 20 feet thực tế là 19 feet 10.5in và khoảng hở 1.5in theo tiêu chuẩn xếp cont. - Các container có chiều cao khoảng 8 feet theo thực tế dao động lên 8 feet 6 in được dùng đến hiện nay và phổ biến nhất.
Kích thước xe container cập nhật mới nhất tháng 10 - 2022
Kích thước xe container được xác định theo kích thước theo chuẩn ISO 668:1995 của các container theo đó có các kích thước tiêu chuẩn:
- Kích thước xe container có chiều rộng cont là 8 feed (ft) tương đương 2.428m
- Kích thước xe container khô 10 feet là loại chuyên chở cont có kích thước nhỏ nhất với ưu điểm là sự nhỏ gọn, linh hoạt nên ít sử dụng do vậy kích thước tiêu chuẩn của nó không được chuẩn ISOKích thước xe container khô 10 feet là loại chuyên chở cont có kích thước nhỏ nhất với ưu điểm là sự nhỏ gọn, linh hoạt nên ít sử dụng do vậy kích thước tiêu chuẩn của nó không được chuẩn ISO
- Kích thước xe container 20 feet khô tiêu chuẩn ISO có kích thước Phủ bì: dài: 6,060, rộng: 2,440, cao: 2,590; Lọt lòng: dài: 5,898, rộng: 2,352, cao: 2,395
- Kích thước xe container 40 feet có chiều dài tiêu chuẩn để các container nhỏ hơn có thể xếp vừa container 40 feet và đảm bảo khe hở 3in giữa các cont với nhau. Theo cách tính toán chi tiết đó độ dài cont 20 feet thực tế là 19 feet 10.5in và khoảng hở 1.5in theo tiêu chuẩn xếp cont.
- Các container có chiều cao khoảng 8 feet theo thực tế dao động lên 8 feet 6 in được dùng đến hiện nay và phổ biến nhất.
Khách hàng tham khảo thêm các sản phẩm xe nâng tại trang chủ xenang.org
Bảng tra kích thước xe container
Xe công
Xe công là tên bình dân của xe container tại Việt Nam là dòng xe chuyên dụng được dùng để vận chuyển hàng hoá chứa trong các container bằng các xe đầu kéo nặng, chở đồ tốt, dòng xe này có độ bền cao, khả năng hoạt động bền bỉ và có nhiều thiết kế khác nhau được ứng dụng cho nhiều mục đích chuyên chở hàng hoá.
Xe công
Theo định nghĩa của hiệp hội vận tải quốc tế thì Container là hệ thống vận chuyển hàng hoá đa phương thức trong đó sử dụng các container tiêu chuẩn ISO 668:1995 để sắp xếp trên các tàu container, toa xe lửa, xe đầu kéo công chuyên dụng.
Bảng tra kích thước xe container trên thế giới theo wikipedia
Trên thế giới có nhiều loại container khác nhau tương ứng với các kích thước xe container khác nhau, trong đó có các loại cơ bản được wikipedia thống kê trong bảng sau:
Kích thước xe container | |||
Country | Maximum With three axles | With one trailer | Maximum combination |
Australia | 23 t (22.6 long tons; 25.4 short tons) | 39 ft (12m) | 172 t (169.3 long tons; 189.6 short tons) 176 ft (53.5 m) |
China | 25 t (24.6 long tons; 27.6 short tons) 39 ft (12m) | 49 t (48.2 long tons; 54.0 short tons) 54 ft (16.5m) | 55 t (54.1 long tons; 60.6 short tons) 62 ft (18.75m) |
EU | 26 t (25.6 long tons; 28.7 short tons) 39 ft (12m) | 54 ft (16.5m) | 44 t (43.3 long tons; 48.5 short tons) 62 ft (18.75m) |
Finland | 28 t (27.6 long tons; 28.7 short tons) 43 ft (13m) | 76 t (74.8 long tons; 83.8 short tons) 113 ft 2 in (16.5m) | 76 t (74.8 long tons; 83.8 short tons) 113 ft (34.5m) |
Ireland | 26 t (25.6 long tons; 28.7 short tons) 39 ft (12m) | 30 t (29.5 long tons; 33.1 short tons) 54 ft 2 in (16.5m) | 44 t (43.3 long tons; 48.5 short tons) 72 ft (22m) |
Sweden | 26 t (25.6 long tons; 28.7 short tons) 79 ft (24m) | 60 t (59.1 long tons; 66.1 short tons) 78 ft 9 in (24m) | 60 t (59.1 long tons; 66.1 short tons) 82.8 ft (25.25m) |
UK | 26 t (25.6 long tons; 28.7 short tons) 39 ft (12m) | 44 t (43.3 long tons; 48.5 short tons) 54 ft (16.5m) | 44 t (43.3 long tons; 48.5 short tons) 62 ft (18.75m) |
USA Interstate | 24 t (54.000 Ib) 45 ft (13.7 m) | 36 t (80.000 Ib) none | 36 t (80.000 Ib) none |
Dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu thêm về các loại container chi tiết nhé!
Container 10 feet là loại container nhỏ nhất chủ yếu được sản xuất bởi Lisocon được sử dụng phổ biến trên thị trường Việt nam với các ưu điểm nổi bật như: nhỏ gọn phù hợp làm kho đặt tại nơi có diện tích hạn chế, chật hẹp, giá cả phải chăng, tiết kiệm chi phí, vỏ làm bằng thép chống rỉ, chịu va đập cao, có khả năng kín nước, riêng tư không nhìn vào được, để sử dụng và vận chuyển.
Container 10 feet có kích thước bên ngoài và bên trong cụ thể như sau:
- Bên ngoài cont 10 feet có chiều dài 3 m, rộng 2.43 m và cao 2.59 m
- Bên trong cont 10 feet có chiều dài 2.83 m, rộng 2.34 m và cao 2.38 m
Container 10 feet
10 feet là kích thước nhỏ nhất của 1 container chứa hàng với khả năng chứa hàng nặng tối đa là 1.35 tấn
10 feet = 3.04800 m
Trong đó:
Feet - Được tính theo công thức hoán đổi được xác định năm 1959, thoả thuận quốc tế về thước và pao giữa Hoa Kỳ và các nước thuộc khối thịnh vượng chung tính chính xác 1 feet = 0.9144 m và 1 foot = 0.3048 m hay 304.8 mm.
Mét – là đơn vị đo chiều dài trong hệ m và là đơn vị chiều dài cơ bản trong hệ đơn vị quốc tế (SI) được sử dụng trong hệ m.k.s khác như mét, kilôgam và giây đồng thời mét được dùng để suy ra các đơn vị đo lường khác như Newton, lực…
Cont 20 hay còn gọi là cont 20 feet là loại container có kích thước thùng chứa tầm trung trong các loại container hiện nay, có kích thước vừa phải cont 20 được sử dụng linh hoạt với nhiều hoạt động xếp dỡ, vận chuyển hàng hoá. Container 20 feet còn được ký hiệu bằng cont 20’.
Cont 20 feet gồm nhiều loại: cont 20’ hàng khô, cont 20’ hàng lạnh, cont 20’ cao, cont 20’ mở nóc, cont 20’ Flat rack, cont 20’ hai cửa, cont 20’ cách nhiệt, cont 20’ cách nhiệt, cont 20’ bồn, cont 20’ hàng rời được sử dụng phổ biến và rộng rãi.
Cont 20
Kich thuoc cont 20 được chia làm 2 loại kích thước ngoài và kích thước trong, trong đó:
- kich thuoc cont 20 bên ngoài là 6.058m * 2.438m * 2.591m
- kich thuoc cont 20 bên trong là 5.905m * 2.350m * 2.381m
Kích thước container 20 lạnh giống với kích thước container 20 khô về kích thước ngoài còn kích thước trong nhỏ hơn 1 chút do diện tích máy lạnh chiếm chỗ và hệ thống vách ngăn cách nhiệt làm giảm đi kích thước container 20, cụ thể như sau:
- Kích thước container 20 lạnh bên ngoài là 6.060m * 2.440m * 2.590m
- Kích thước container 20 lạnh bên trong là 5.485m * 2.286m * 2.265m
Thể tích cont 20 là 33m3
Tương ứng với trọng lượng của cont 20 là 2.250kg và trọng tải hàng hoá tối đa cùng cont là 21.750kg
Cont 40 hay còn gọi là container 40 feet (cont 40’) là loại container được sử dụng rộng rãi với kích thước gấp đôi cont 20’, được sử dụng phổ biến trong văn phòng tại các công trình xây dựng, vận chuyển hàng hoá đường biển.
Cont 40
Cont 40 bao nhiêu khối là câu hỏi thường thấy của các khách hàng khi sử dụng cont bởi diện tích bên trong cont 40 thể hiện khả năng chứa hàng của nó, cont 40 có 3 loại chính tương ứng với 3 loại kích thước, công năng và khả năng chứa hàng khác nhau, trong đó:
Cont 40 bao nhiêu khối = 67.6 m3 (đối với con 40 thường)
Như đã nói ở trên cont 40 có 3 loại gồm: cont 40 thường, cont 40 lạnh và cont 40 cao tương ứng với các loại thể tích cont 40 như sau:
- Thể tích cont 40 thường là 67.6m3
- Thể tích cont 40 lạnh là 67.0m3
- Thể tích cont 40 cao là 76.3m3
Kích thước container 40 thường có 2 loại kích thước lọt lòng và phủ bì, trong đó:
- Kích thước container 40 lọt lòng là: Dài 12.032m * Rộng 2.350m * 2.392m
- Kích thước container 40 phủ bì là: Dài 12.190m * Rộng 2.440m * Cao 2.590m
Kich thuoc cont 40 loại lạnh là: Dài 11.572m * Rộng 2.296m * 2.521m
Đây là loại chuyên dùng chở hàng hoá cần bảo quản ở nhiệt độ thấp như thực phẩm, thuốc men
Kích thước công 40 feet cao là: Dài 12.023m * Rộng 2.352m * 2.698m
Cont 40hc là loại container có kích thước như cont 40 feet thường với chiều cao cao hơn 1 chút, loại này được thiết kế nhằm tối ưu đóng hàng cho cont 40.
Kích thước container 45 feet là: Dài 13.716m * Rộng 2.438m * Cao 2.896m
Container khô 45 feet cao có kích thước thùng chứa rất lớn, chiều cao hơn hẳn các loại container thông thường, con 45 feet có cấu trúc hình hộp chữ nhât 6 mặt được gắn kết với nhau bằng khung thép, cấu tạo gồm: khung đà hay còn gọi là trụ, đà đáy, mặt sàn, nóc, vách đứng, bộ cửa đóng mở và hệ thống gù chịu lực tại các góc.
container 45 feet
Kích thước con 45 bên trong là: Dài 13.4m * Rộng 2.34m * Cao 2.69m
Cấu tạo container gồm 7 bộ phận khác nhau hợp thành gồm: khung container, đáy và sàn đáy, tấm mái nóc, vách dọc, mặt trước container, mặt sau và cửa mặt sau, góc lắp ghép chi tiết như sau:
cấu tạo container
- Khung container là bộ phận chịu lực chính cho container gồm 4 trụ dọc, 2 xà dọc đáy, 2 xà dọc nóc, 2 dầm đáy, 1 xà ngang trên trước và 1 xà ngang trên sau.
- Đáy và sàn đáy của container gồm các dầm nối 2 thanh xà với nhau, tăng chịu lực cho sàn container.
- Tấm mái nóc là phần mái của container được làm bằng tấm kim loại uốn lượn, bền chắc, chống rỉ có tác dụng bảo vệ hàng hoá.
- Vách dọc được làm từ các tấm kim loại gắn kết với nhau ngăn nước ứ đọng và tăng khả năng chịu lực cho container
- Mặt trước container được làm từ các tấm kim loại và không có cửa
- Mặt sau và cửa mặt sau container gồm 2 cánh cửa bằng kim loại phẳng được gắn với khung container bằng bản lề kín khít ngăn ánh sáng và nước ảnh hưởng tới hàng hoá bên trong.
- Góc lắp ghép được đúc bằng thép, hàn khớp với các góc trên, dưới của container, các góc này còn có tác dụng để buộc hàng hoá cho chắc chắn.
Kích thước các loại container khác nhau phù hợp với các loại hàng hoá trong quá trình vận chuyển, trong đó phổ biến nhất là các kích thước sau:
- Kích thước container 20 feet thường ký hiệu 20’ GP
Kích thước container 20 feet thường ký hiệu 20’ GP
- Kích thước container 20 feet lạnh ký hiệu 20’ RF
Kích thước container 20 feet lạnh ký hiệu 20’ RF
- Kích thước container 40 khô thường ký hiệu 40’ GP
Kích thước container 40 khô thường ký hiệu 40’ GP
- Kích thước container 40 cao thường ký hiệu 40’ HC
Kích thước container 40 cao thường ký hiệu 40’ HC
- Kích thước container 40 lạnh thường ký hiệu 40’ RF
Kích thước container 40 lạnh thường ký hiệu 40’ RF
- Kích thước container 40 feet cao lạnh ký hiệu HC-RF
Kích thước container 40 feet cao lạnh ký hiệu HC-RF
- Kích thước container 20 feet Flat Rack ký hiệu 20’ FR
Kích thước container 20 feet Flat Rack ký hiệu 20’ FR
- Kích thước container 40 feet Flat Rack ký hiệu 40’ FR
Kích thước container 40 feet Flat Rack ký hiệu 40’ FR
Mọi bài viết về kích thước container đều mang tính tham khảo, có tính chất tương đổi bởi mỗi nhà sản xuất container đều áp dụng các tiêu chuẩn khác nhau, không đồng bộ cho cả thế giới đồng thời có dung sai lên đến mm/cm đối với kích thước thực của container.
Tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất áp dụng cho kích thước container đó là tiêu chuẩn ISO 668:1995 trong đó quy định rõ kích thước & tải trọng container:
- Các container tiêu chuẩn có chiều rộng là 2.438m ≈8ft
- Chiều dài cont 40 feet được xác định làm tiêu chuẩn chiều dài của cont và cần 3inch khe hở khi xếp cont ví dụ: xếp cont 20 feet cần khe hở 1.5 inch
- Chiều cao các cont ở khoảng 8 feet, thực tế là 8 feet 6 inch được dùng làm tiêu chuẩn hiện nay
- Tải trọng cont được ghi trên thân con khi đóng hàng cần tuân thủ quy định của từng hãng tàu thuộc từng quốc gia khác nhau.
Cách tra cứu container như thế nào để có kết quả nhanh chóng, chính xác nhất? Nhằm cập nhật tình hình hàng hoá đi tới đâu theo lộ trình, có vấn đề gì phát sinh hay không hoặc hàng hoá đã cập cảng hay chưa để sắp xếp công việc phù hợp nhé. Dưới đây là 4 cách tra cứu container phổ biến nhất!
4 bước tra cứu container cảng Cát Lái thuộc Tân Cảng Sài Gòn
- Bước 1, truy cập website: https://eport.saigonnewport.com.vn/pages/common/containers_new
- Bước 2, điền thông tin cần thiết bao gồm: số container, khu vực giao nhận và các thông tin liên quan khác tới lô hàng hoá cần tra
- Bước 3, bắt đầu tìm kiếm
- Bước 4, nhận kết quả tìm kiếm và kiểm tra lại kết quả phù hợp
Tra cứu container cảng Cát Lái (Tân Cảng Sài Gòn)
Tương tự như trên, tra cứu container cảng Hải Phòng cũng gồm 3 bước như sau:
- Bước 1: truy cập vào website: https://haiphongport.com.vn/vi/tra-cuu-vi-tri-container.vtt.html
- Bước 2: điền thông tin container cần tra cứu
- Bước 3: Nhấn nút tìm kiếm và kiểm tra kết quả trả về
Cách tra cứu container cảng Hải Phòng
Cách tra cứu container cảng Đà Nẵng cũng thực hiện các bước tương tự
- Bước 1: Truy cập website: https://tracuucontainer.danangport.com:8085/
- Bước 2: Nhập thông tin số liệu container cần tra cứu
- Bước 3: Nhấn nút tìm kiếm
- Bước 4: kiểm tra kết quả trả về
Tra cứu container cảng VICT gồm 3 bước
- Bước 1: Truy cập website: https://www.vict-vn.com/thong-tin-container
- Bước 2: Điền thông tin container cần tra cứu
- Bước 3: Nhấn nút tìm kiếm và đợi kết quả trả về
Như vậy, đã hướng dẫn chi tiết cách tra cứu thông tin container để các bạn có thể chủ động công việc của mình, cùng với những thông tin cụ thể về kích thước xe container, các loại cont hy vọng mang đến cho các bạn thông tin bổ ích!
Cần thêm thông tin gì bạn có thể liên hệ với chúng tôi ngay để được giúp đỡ.
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!
Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 097.333.1.333
Tin tức liên quan
Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẢI VÂN - Design & SEO by Tech5S