Tin tức

Tin tức

Xe nâng dầu Mitsubishi có giá thành khá hợp lý so với các dòng xe tương đương bởi chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ và động cơ cực kỳ mạnh mẽ; Báo giá xe nâng dầu Mitsubishi mới nhất 2023: - Giá xe nâng dầu Mitsubishi 2,5 tấn là…

BÁO GIÁ XE NÂNG DẦU MITSUBISHI HIỆN NAY TRÊN THỊ TRƯỜNG

BÁO GIÁ XE NÂNG DẦU MITSUBISHI HIỆN NAY TRÊN THỊ TRƯỜNG

Xe nâng dầu Mitsubishi có giá thành khá hợp lý so với các dòng xe tương đương bởi chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ và động cơ cực kỳ mạnh mẽ; Báo giá xe nâng dầu Mitsubishi mới nhất 2023: - Giá xe nâng dầu Mitsubishi 2,5 tấn là 470 triệu đồng - Giá xe nâng dầu Mitsubishi 3 tấn là 495 triệu đồng - Giá xe nâng dầu Mitsubishi 3,5 tấn là 540 triệu đồng - Giá xe nâng dầu Mitsubishi 5 tấn là 795 triệu đồng Lưu ý: Giá trên sẽ có sự thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và vận chuyển. Vì vậy hãy liên hệ với chúng tôi để được có giá chi tiết cho từng cấu hình của xe

BÁO GIÁ XE NÂNG DẦU MITSUBISHI TRÊN THỊ TRƯỜNG MỚI NHẤT 2023

Xe nâng dầu Mitsubishi có giá thành khá cao so với các dòng xe tương đương bởi chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ và động cơ cực kỳ mạnh mẽ; Báo giá xe nâng dầu Mitsubishi mới nhất 2023:

- Giá xe nâng dầu 2,5 tấn là từ 440-480 triệu đồng

- Giá xe nâng dầu 3 tấn là 480-520 triệu đồng

- Giá xe nâng dầu 3,5 tấn là 540-570 triệu đồng

- Giá xe nâng dầu 5 tấn là 800-880 triệu đồng

 

Xe nâng dầu là lựa chọn số 1 trên thị trường xe nâng hiện nay, bởi tính kinh tế và hợp lý với đa số các ngành nghề, từ sản xuất cho tới vận chuyển, kho vận logistic.

Khác với xe nâng chạy điện, xe nâng dầu chạy bằng nhiên liệu diesel nên chỉ cần cung cấp nhiên liệu là có thể hoạt động liên tục. Các nhà máy sản xuất hiện đại thường làm việc 3 ca, 24/24h để sử dụng tối đa hiệu suất, có những công ty sản xuất dùng lò gia nhiệt, không thể ngừng hoạt động bởi rất hao tốn thời gian và năng lượng để khởi động lại. Nên việc dùng xe nâng dầu đã đáp ứng được toàn bộ yêu cầu khắt khe của dây chuyền sản phẩm.

Cách chọn xe nâng dầu phù hợp

Để biết được chính xác mục đích chính khi mua xe nâng của bạn là gì bạn cần đề ra được một hoặc vài chức năng hoạt động chính cho chiếc xe nâng tương lai của bạn. Bạn có thể mua xe nâng để:

- di chuyển hàng hóa

- nâng hạ hàng hóa

- xếp chồng hàng hóa

- kéo và tập kết hàng hóa…

Giao Lô Xe nâng dầu 3.5 tấn Mitsubishi tại Quảng Nam

Một chiếc xe nâng có thể thực hiện tốt tất cả những chức năng trên nhưng không nên mua một chiếc xe nâng quá đa dụng như vậy bởi:

- chi phí đầu tư lớn

- sử dụng không hết chức năng của xe -à dư thừa, hoang phí

- nhiều chức năng đồng nghĩa với vận hành phức tạp

- đa dụng đồng nghĩa với tốn kém trong bảo trì, khó khăn trong sửa chữa thay thế

- và hơn cả là không có thợ để vận hành.

Vì vậy, trước khi làm bất cứ động tác nào bạn hãy suy nghĩ thật kỹ và xác định rõ mục đích chính khi mua xe nâng của bạn để trả lời chính xác câu hỏi: nhiệm vụ chính chiếc xe nâng của bạn là gì?

Xe nâng dầu Mitsubishi với cấu hình hiện đại, chi phí đầu tư tối ưu là lựa chọn thông minh, giúp các doanh nghiệp giải quyết vấn đề về hiệu suất công việc. Vậy giá của 1 chiếc xe nâng dầu hiện nay như thế nào? Sau đây chúng tôi xin gửi tới các bạn bảng thông số cụ thể các dòng xe phổ biến tại Việt nam.

Thông số Xe nâng Mitsubishi 3.5 tấn chạy dầu

Tải trọng nâng Q(tấn)3.500 tấn
Chiều cao nâng H3(mm)3000 mm
Kiểu vận hànhNgồi lái
Nhiên liệuDầu diezel
Động cơ/Bình điện (V/Ah)Mitsubishi S4S
Trọng lượng xe (kg)4770 kg
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm)2150 mm
Xuất xứNhật bản
Kích thước càng s/e/l (mm)50 x 150 x 1070 mm
Tâm tải C(mm)500 mm
Vật liệu lốpLốp Đặc
Kích thước lốp trước (mm)Ø 343x140
Kích thước lốp sau (mm)Ø 285x100
Bề rộng lối đi Ast(mm)2415 mm
Bán kính quay Wa(mm)2715 mm
Tốc độ di chuyển J(km/2)18 km/h
Tốc độ nâng hạ m/s0.49 m/s

Giao xe nâng dầu 5 tấn cho khách hàng tại Vĩnh Phúc

Thông số xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi

Thông tin/Information

Thông số kỹ thuật/ Specs

Số lượng/ Quantity

01 chiếc/ 01 unit

Loại xe/Model

H5.0FT

Thương hiệu/ Brand

Mitsubishi

Nhiên liệu/ Fuel

Dùng dầu/ Diesel

Kiểu vận hành/ Operate type

Ngồi lái/ Seat

Công suất nâng/ Load capacity

5000kg

Tâm tải/ Load center

600mm

Chiều cao nâng lớn nhất/ Lift height max

4000mm; 2 tầng nâng/2 Stage LFLL Mast

Chiều cao trụ nâng thấp nhất khi hạ hết tầm/ Mast Lowered Height

2815mm

Chiều cao trụ nâng cao nhất khi vươn hết tầm/ Mast Extended Height

5265mm

Chiều cao nâng tự do/ Free lift height

160mm

Chiều cao giá tựa hàng/ Load backrest height

1220mm

Độ nghiêng trụ nâng: trước-sau/ Mast Tilt: Fwd-Back

6° Forward / 10° Back

Bánh/ Tires

2 Bánh đặc trước + 2 bánh đặc sau / 2 tires Front + 2 tires back, Solid

Chiều dài cơ sở/ Wheel-base

2100mm

Chiều rộng tổng thể/ Overall width

1575mm

Chiều cao xe đến trần cabin/ Height overhead guard

2300mm

Chiều dài càng nâng/ Fork length

1200mm

Tốc độ di chuyển khi không tải/ Travel speed (Without load)

17.6km/h

Tốc độ di chuyển khi có tải/ Travel speed (With load)

16.5km/h

Tốc độ nâng khi có hàng/ Lifting speed (With load)

450mm/s

Tốc độ nâng khi không hàng/ Lifting speed (Without load)

490mm/s

Tốc độ hạ khi có hàng/ Lowering speed (With load)

510mm/s

Tốc độ hạ khi không hàng/ Lowering speed (Without load)

420mm/s

Bán kính quay xe/ Turning radius

2877mm

Động cơ / Diesel engine

Kubota 3.6L Diesel Engine

Công suất động cơ/ Capacity of engine

57kW

Suất tiêu hao nhiên liệu/ Fuel consumption

6.8lit/h

Thiết bị phục vụ/ Operator accessories

Đèn Halogen chiếu sáng, xin nhan, đèn xoay cảnh báo, gương chiếu hậu, còi cảnh báo lùi xe/HAL 2 Ft & 1 Rr Hal WL W Side, Stop, Tail, & Reverse Lights, Amber Strobe Light, Audible Reverse Alarm, Rear View Mirror.

 

Giao xe nâng dầu 7 tấn cho khách hàng tại Bắc Ninh

Thông số xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi

Tải trọng nâng Q(tấn)7 tấn
Chiều cao nâng H3(mm)3000 mm
Kiểu vận hànhNgồi lái
Nhiên liệuDầu diezel
Động cơ/Bình điện (V/Ah)ISUZU 6BG1
Trọng lượng xe (kg)1083 kg
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm)2350 mm
Xuất xứNhật bản
Kích thước càng s/e/l (mm)50 x 150 x 1520 mm
Tâm tải C(mm)500 mm
Vật liệu lốpLốp Đặc
Kích thước lốp trước (mm)Ø 343x140
Kích thước lốp sau (mm)Ø 285x100
Bề rộng lối đi Ast(mm)2415 mm
Bán kính quay Wa(mm)2715 mm
Tốc độ di chuyển J(km/2)18 km/h
Tốc độ nâng hạ m/s0.49 m/s

 

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!

Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 097.333.1.333

Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của quý khách!

Gọi tư vấn : 0973331333

Tin tức liên quan

Mua xe Thuê xe Liên hệ
Bạn có thắc mắc gì? Tư vấn miễn phí 0973331333
Đăng ký email nhận mã giảm giá

Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẢI VÂN - Design & SEO by Tech5S